I. Cơ sở pháp lý.
Quyết định số 5997/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển giống cây, giống con chất lượng cao trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 – 2015.
Quyết định số 4320/QĐ-UBND ngày 12/09/2011 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 – 2015.
II. Mục tiêu.
- Cải thiện chất lượng; tạo con giống bò sữa cao sản có chất lượng tốt phù hợp với điều kiện khí hậu tại thành phố Hồ Chí Minh .
- Tăng hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi.
III. Nội dung.
1. Đối tượng.
Bò cái lai hướng sữa đã được bình tuyển bấm số tai, lập lý lịch cá thể, có năng suất 5.000 – 6.000 kg/con/chu kỳ; trong trường hợp gieo tinh giới tính chỉ tiến hành thực hiện trên đàn bò cái tơ từ 15 – 18 tháng tuổi (phối lần đầu), ngoại hình không dị tật. Tập trung tại các hộ chăn nuôi bò sữa có quy mô trên 20 con/hộ và các xí nghiệp, trang trại chăn nuôi bò sữa trên địa bàn thành phố.
2 Thời gian thực hiện: từ năm 2013 đến 2015.
3. Nội dung thực hiện.
- Nhập nội và triển khai gieo tinh trên đàn bò sữa phù hợp với yêu cầu của chương trình; các dòng tinh sử dụng: tinh cao sản chịu nhiệt nguồn gốc ISRAEL và tinh phân giới tính nguồn gốc ANH; có lý lịch rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo quy định.
- Dự kiến số lượng thực hiện từ năm 2013 đến 2015:
+ Tinh cao sản chịu nhiệt: 128.000 liều
+ Tinh phân biệt giới tính: 12.000 liều.
4. Chính sách hỗ trợ.
- Nông hộ tham gia chương trình được hỗ trợ 50% giá trị một liều tinh.
- Đối với tinh phân giới tính: trong trường hợp có bê đực sinh ra sẽ được bù 1 liều tinh phân giới tính.
5. Các yêu cầu chung.
- Đối với nông hộ chăn nuôi: có đàn bò sữa ổn định, quy mô trên 20 con/hộ.
+ Đăng ký tham gia chương trình với địa phương.
+ Phối hợp với Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống cây trồng, vật nuôi chọn bò tham gia chương trình; Phối hợp ghi chép, cung cấp thông tin về lý lịch, tiêm phòng,…theo quy định.
+ Giữ phiếu gieo tinh, cọng rạ sau khi gieo tinh.
+ Phản ánh kịp thời về tình hình dẫn tinh viên, cung cấp thông tin, số liệu về bò được gieo tinh.
+ Tiền công gieo tinh: do sự thỏa thuận giữa nông hộ và dẫn tinh viên.
- Đối với Dẫn tinh viên.
+ Có chứng nhận đào tạo chuyên ngành.
+ Đăng ký hộ tham gia thực hiện gieo tinh cho đàn bò sữa tại các nông hộ theo danh sách đã đăng ký.
+ Ghi chép đầy đủ vào biên lai gieo tinh (1 liều/biên lai gồm 3 liên, giao liên màu hồng cho chủ hộ, dẫn tinh viên giữ lại liên màu xanh), giao cọng rạ cho chủ hộ lưu giữ và ghi chép số liệu gieo tinh vào phiếu cá thể, sổ theo dõi bò.
+ Báo cáo danh sách gieo tinh và nộp sổ gieo tinh sau khi gieo hết 50 liều; thực hiện khám thai và báo cáo đậu thai (3 tháng sau khi gieo); báo cáo bê sinh ra (7 tháng sau khi báo đậu thai).
+ Phối hợp với Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống cây trồng, vật nuôi kiểm tra kết quả báo cáo gieo tinh, khám thai, bê sinh ra.
+ Được hỗ trợ 100% chi phí vật tư gieo tinh.
IV. Tổ chức thực hiện.
1. Cơ quan quản lý: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống cây trồng, vật nuôi.
3. Đơn vị phối hợp.
3.1. Các đơn vị trực thuộc Sở NNPTNT.
3.2. Công ty TNHH MTV Bò sữa TPHCM.
4. Địa chỉ liên hệ.
4.1. Trung Tâm Quản lý và Kiểm định giống cây trồng, vật nuôi.
Địa chỉ 1: 176 Hai Bà Trưng, P.Đakao, Q.1, TPHCM.
Điện thoại:
Phòng Hành chính : 08.38.274.905
Phòng Kỹ thuật : 08.38.238.832
Di động : 0972.295.420 (A. Ân)
Fax : 08.38.274.905
Email : [email protected]
4.2. Công ty TNHH MTV Bò sữa TPHCM.
Địa chỉ : Xã An Phú, huyện Củ Chi, TPHCM
Điện thoại: : 08.37.941.489
Fax : 08.37.941.117 – 08.37.941.490
MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ CÁC DÒNG TINH
Tinh cao sản (Israel) |
TT |
Tên đực giống |
Phẩm cấp giống |
Số hiệu |
Gia phả |
Năng suất |
||
Cha |
Mẹ |
Năng suất sữa lứa 1 của con gái (kg/chu kỳ 305 ngày) |
Năng suất sữa lứa 1 của mẹ (kg/ chu kỳ 305 ngày) |
|||||
Số hiệu |
Số hiệu |
|||||||
1 |
Baransi |
HF thuần |
7421 |
5312 |
4892 |
12.216 |
13.941 |
|
2 |
Hormon |
HF thuần |
7344 |
5299 |
4955 |
11.853 |
12.497 |
|
3 |
Maror |
HF thuần |
7143 |
5238 |
503 |
11.602 |
12.294 |
|
4 |
Gershon |
HF thuần |
7370 |
3908 |
6108 |
11.776 |
13.801 |
|
5 |
Krak |
HF thuần |
7077 |
3646 |
1599 |
11.659 |
12.512 |
|
6 |
Penstil |
HF thuần |
7410 |
5305 |
4291 |
11.830 |
13.300 |
|
7 |
Sansiro |
HF thuần |
7356 |
3811 |
6487 |
11.438 |
11.666 |
|
Tinh giới tính (Anh) |
1 |
Determined |
HF thuần |
626633 |
65000123645630 |
65000129927156 |
11.390 |
15.471 |
2 |
Mellow |
HF thuần |
635583 |
65000122274798 |
01000010444723 |
11.710 |
13.369 |
|
3 |
Azure |
HF thuần |
627884 |
65000122358313 |
65000060093782 |
11.399 |
13.712 |
Trung Tâm Quản lý và Kiểm định giống cây trồng, vật nuôi
Đang Hoạt Động : 8
Hôm Nay : 11
Hôm Qua : 53
Số Lượt Truy Cập : 1265